Băng tải lõi thép thông dụng được gia cố bởi lớp bố thép cáp và cao su có khả năng chịu va đập mạnh, trọng tải lớn, khả năng chống cháy, chống nhiệt hiệu quả. Đây là loại băng tải chuyên sử dụng trong các ngành công nghiệp nặng, khai thác than đá, nhà máy nhiệt điện, nhà máy gang thép, khai thác mỏ,... Nhờ đó giúp doanh nghiệp có thể vận hành êm ả, tăng năng suất làm việc, giảm thiểu nhân công hơn, tăng doanh thu tối đa. Hãy tham khảo chi tiết hơn về các loại băng tải lõi thép thông dụng qua bài viết dưới đây nhé.
Băng tải lõi thép thông dụng
Berubco chuyên nhận sản xuất băng tải lõi thép thông dụng theo đúng tiêu chuẩn, thông số kỹ thuật và yêu cầu của khách hàng. Các thông số đều được kiểm định lại bằng máy móc hiện đại trước khi bàn giao cho khách hàng.
Giới thiệu về băng tải lõi thép thông dụng
Tổng quan băng tải lõi thép thông dụng
Bạn đọc tham khảo một số thông tin tổng quan về băng tải lõi thép thông dụng dưới dây:
Băng tải lõi thép thông dụng là gì?
Băng tải lõi thép thông dụng là gì
Băng tải lõi thép thông dụng là sản phẩm băng tải được khuyên dùng cho các dây chuyền sản xuất dài và đòi hỏi khắt khe, do nó có khả năng chịu tải cao, độ giãn tải rất thấp và khả năng chống va đập vượt trội,, tải trọng cao với tốc độ nhanh. Nhờ đó băng tải lõi thép thông dụng thích hợp sử dụng trong các nhà máy nhiệt điện, nhà máy sắt thép, khai khoáng, công nghiệp nặng,...
Cấu tạo băng tải lõi thép thông dụng
Băng tải lõi thép được cấu tạo như thế nào
- Băng tải lõi thép thông dụng được tạo thành từ nhiều bố thép cáp cách nhau 10 đến 15mm và được đặt thẳng đứng. Lớp phủ cao su bao quanh lớp cáp thép ở cả trên và dưới. Bộ phận chịu lực chính đảm bảo băng tải luôn chạy đúng hướng chính là lớp cáp thép của băng tải lõi thép.
- Lõi cáp được phân bố đồng đều và theo kiểu song song trên các bề mặt băng tải với nhiều đường kính khác nhau, tùy thuộc vào mục đích sử dụng.
- Các lớp cáp sẽ được dán chắc chắn với nhau giúp đảm bảo rằng không có vấn đề gì trong khi băng tải được sử dụng. Cáp thép được bọc bằng cao su và có bề mặt cao su được sản xuất phù hợp với đặc điểm riêng.
- Đường kính lõi thép cũng ảnh hưởng đến độ căng của băng tải lõi thép thông dụng. Băng tải cao su lõi thép có thể có độ dày tối đa 50 mm.
Cấu tạo băng tải lõi thép thông dụng
Đặc điểm của băng tải lõi thép thông dụng
Đặc điểm băng tải lõi thép
- Băng tải lõi thép thông dụng nhờ cáp thép có khả năng chịu được trọng lực cao và độ giãn dài thấp. Cao su trên bề mặt có khả năng chống mài mòn, rách và va đập cao.
- Cáp cao su và thép được xử lý bằng công nghệ chuyên dụng để đảm bảo độ bám dính chắc chắn và lâu dài giữa hai vật liệu trong quá trình vận hành.
- Các sợi thép có tuổi thọ và độ bền rất cao vì chúng được bọc cao su ở cả mặt trên và mặt dưới.
- Để đảm bảo sự cân bằng và ổn định trong quá trình vận hành, kết cấu cáp thép chịu lực được phân bố đồng đều trên toàn bộ bề mặt băng tải và được bố trí song song với chiều dài của băng tải.
- Có khả năng uốn ngang để tạo ra các máng có tỷ lệ lớn hơn tỷ lệ cho phép đối với các loại băng tải khác.
Ưu điểm của băng tải lõi thép thông dụng
Ưu điểm sử dụng băng tải lõi thép thông dụng
Một số ưu điểm tuyệt vời của băng tải lõi thép thông dụng:
- Độ bền cao, tiết kiệm chi phí: Được kết hợp từ các bố thép cáp với cao su nên độ giãn đứt thấp, tăng độ bền cho băng tải lõi thép thông dụng. Điều này giúp doanh nghiệp tiết kiệm được chi phí bảo dưỡng, sửa chữa.
- Khả năng chống va đập mạnh: Nhờ vào kết cấu của cáp thép và cao su nên có khả năng chống va đập mạnh, bề mặt hạn chế được mài mòn.
- Khả năng tải lớn, chịu được trọng lực mạnh: Băng tải lõi thép thông dụng có khả năng tải các vật liệu trọng tải nặng, giúp hạn chế sức lao động của nhân lực.
- Độ đàn hồi thấp, chịu được trong mọi điều kiện: Cao su có tính đàn hồi nhẹ và có khả năng chống chịu ở mọi điều kiện thời tiết như nóng, lửa, nhiệt độ cao, dầu, dung môi,... Nhằm giúp doanh nghiệp vẫn hoạt động ổn định nhờ băng tải lõi thép ở bất cứ điều kiện nào.
- Lắp đặt đơn giản, dễ thay thế: Băng tải lõi thép thông dụng được tháo lắp đơn giản, nếu có vấn đề dễ dàng sửa chữa, thay thế.
Ứng dụng băng tải lõi thép thông dụng cho dây chuyền sản xuất nặng
Ứng dụng thực tế băng tải lõi thép
Băng tải lõi thép thông dụng thường được sử dụng tại các cơ sở sản xuất sắt thép, vật liệu xây dựng, nhà máy nhiệt điện, công nghiệp nặng, khai thác than, khai thác mỏ,... Ví dụ như trong ngành sản xuất xi măng, băng tải lõi thép dùng để tải các cục đá từ mỏ đá đến máy đập hoặc từ máy đập đá đến máy nghiền. Hơn nữa, băng tải lõi thép được sử dụng để vận chuyển đường dài, vận chuyển trong các tình huống có va chạm cao và tải các sản phẩm nặng.
Băng tải lõi thép thông dụng sử dụng trong nhiều lĩnh vực
Bảng thông số kỹ thuật tải lõi thép thông dụng
Thông số của băng tải lõi thép
Thông số cao su mặt băng tải lõi thép thông dụng
Băng tải lõi thép thông dụng có khả năng chịu mài mòn, va đập, làm việc ở mọi điều kiện của môi trường:
Cao su mặt | Cường lực kéo đứt (Mpa) | Giá trị giãn dài (%) | Mài mòn (mm) | Độ cứng (Shore A) | Loại băng tải | |
Nhóm | Loại | |||||
1 | X | ⩾ 25 | ⩾ 450 | ⩽ 120 | - | Sử dụng cho loại băng tải chịu mài mòn, va đập cao và điều kiện thời tiết khắc nghiệt |
W | ⩾ 18 | ⩾ 400 | ⩽ 90 | - | ||
2 | Y | ⩾ 20 | ⩾ 400 | ⩽ 150 | - | Sử dụng cho loại băng tải chịu mài mòn, va đập cao và điều kiện thời tiết |
3 | 068 | ⩾ 15 | ⩾ 350 | ⩽ 150 | 60 ± 5 | Sử dụng cho loại băng tải lõi thép thông thường |
4 | 438 | ⩾ 15 | ⩾ 350 | ⩽ 150 | 67 ± 5 |
Thông số kỹ thuật lớp thép ngang của băng tải lõi thép
STT | Thông số | Đơn vị | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 |
1 | Cấu trúc sợi thép | - | 2+2x 0.35HT | 3x4x 0.22HT | 3x7x 0.20HE | 3x7x 0.22HE |
2 | Lực kéo đứt sợi thép | N | 1000 | 1000 | 1360 | 1650 |
3 | Khoảng cách giữa các sợi thép | mm | 8 | 8 | 6.4 | 5.5 |
4 | Đường kính sợi thép | mm | 1.0 + 0.1 | 1.18 + 0.1 | 1.39 + 0.1 | 1.52 + 0.1 |
5 | Cấu trúc sợi Polyester | - | 1100 DTEX 1x2 | |||
6 | Lực kéo đứt sợi Polyester theo chiều dọc | N | 140 | 140 | 140 | 140 |
7 | Khoảng cách giữa các sợi Polyester theo chiều dọc | mm | 12.5 | 12.5 | 12.5 | 12.5 |
8 | Đường kính sợi Polyester theo chiều dọc | mm | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
Thông số kỹ thuật băng tải lõi thép theo tiêu chuẩn DIN 22131
Thông số | Cường lực kéo đứt (N/mm) | Đường kính sợi thép (mm) | Bước thép (mm ± 1.5) | |
Tiêu chuẩn | ST630 | 630 | 3.2 | 13.5 |
ST800 | 800 | 3.4 | 13.5 | |
ST1000 | 1000 | 4.1 | 12 | |
ST1250 | 1250 | 4.9 | 14 | |
ST1600 | 1600 | 5.6 | 15 | |
ST2000 | 2000 | 5.6 | ||
ST2500 | 2500 | 7.2 | ||
ST3150 | 3150 | 8.1 | ||
ST3500 | 3500 | 8.6 | ||
ST4000 | 4000 | 8.9 | ||
ST4500 | 4500 | 9.7 | ||
ST5000 | 5000 | 10.9 |
Các loại băng tải lõi thép thông dụng hiện nay
Các loại băng tải lõi thép thông dụng
Băng tải lõi thép bố thép dọc
Băng tải lõi thép bố thép dọc
Băng tải lõi thép bố thép dọc là loại băng tải được kết hợp từ các lớp cao su và lớp cáp thép dọc. Các sợi cáp thép dọc chạy song song với nhau, nằm giữa các lớp cao su.
Băng tải lõi thép bố thép dọc và gia cố bố vải
Băng tải lõi thép bố thép dọc và gia cố bố vải
Băng tải lõi thép bố thép dọc và gia cố bố vải là loại băng tải vừa kết hợp bố thép cáp, cao su và bố vải. Các lớp này xen kẽ với nhau từ cao su, đến bố vải, đến cáp thép, đến bố vải, đến cao su.
Băng tải lõi thép bố thép dọc và bố thép ngang
Băng tải lõi thép bố thép dọc và bố thép ngang
Băng tải lõi thép bố thép dọc và bố thép ngang là loại băng tải được kết hợp từ các lớp cao su, lớp bố thép dọc và bố thép ngang. Các sợi thép dọc song song với nhau, các sợi thép ngang song song với nhau. Các lớp này xen kẽ với nhau từ cao su, đến lớp thép ngang, đến lớp thép dọc, đến lớp thép ngang, đến cao su.
Băng tải lõi thép bố thép dọc và bố thép ngang gia cố thêm lớp bố vải
Băng tải lõi thép bố thép dọc và bố thép ngang gia cố thêm lớp bố vải
Băng tải lõi thép bố thép dọc và bố thép ngang gia cố thêm lớp bố vải là loại băng tải kết hợp xen kẽ giữa các lớp bố thép dọc, ngang và cao su, lớp bố vải góp phần gia cố thêm các lớp bố thép chắc chắn hơn.
Berubco tự tin là đơn vị sản xuất băng tải lõi thép thông dụng chất lượng cao, được kiểm định đầy đủ trước khi giao cho khách. Nhà máy sản xuất băng tải đều được trang bị máy móc hiện đại, công nghệ cao và nhân viên tại Berubco am hiểu từng quá trình sản xuất cụ thể. Do đó, mọi thắc mắc của khách hàng về loại băng tải lõi thép sẽ được tư vấn cụ thể, rõ ràng qua hotline (+84) 28 37907619.